Dòng switch công nghiệp không quản lý HL-IES-1FX4TX-SFP thương hiệu HO-LINK được thiết kế với 4 cổng mạng RJ45 10/100Mbps và 1 cổng quang SFP gigabit. Dòng switch công nghiệp HO-LINK được thiết kế cân đối giữa hiệu xuất và chi phí giúp cho nó hoạt động hiệu và và đáp ứng yêu cầu kĩ thuật cao của các thiết bị chuẩn công nghiệp.
Thông số kĩ thuật của switch công nghiệp 10/100Mpbs HO-LINK HL-IES-1FX4TX-20
Standards
|
IEEE802.3 10BaseT
IEEE802.3u 100BaseTX
IEEE802.3x flow control and back pressure
IEEE802.1d spanning tree
|
Copper port
|
Data Rate:10/100M
Connector:RJ45
Distance: 100m
|
Fiber port
|
SFP
|
Performance
|
Processing Type : store and forward
Back Bandwidth: 2.8Gbps
MAC Address Size: 1024Kbits
Packet Buffer Size: 512Kbit
Frame: 2048bytes
Time Delay: <10us
|
LED indicators
|
Power: ON=Power connected
1~4: ON=Copper connected
Fiber: ON=Fiber connected
|
Electrical&Mechanical
|
Input Voltage:
12~52 VDC,redundant power inputs
Protection:
overload current; reverse polarity
Power Connector: terminal block
Dimension: 174*147*55mm;
Weight: 0.4kg;
|
Environmental
|
Operating Temperature:-40℃~85℃
Storage Temperature:-40℃~85℃
Relative Humidity:5%~95(non-condensing)
MTBF: 100000 hours
|
Mô hình kết nối switch HL-IES-1FX4TX-SFP về trung tâm, khoảng cách kết nối sẽ phụ thuộc vào module SFP bạn sử dụng
Bạn có thể tham khảo các dòng switch unmanaged 5 port 100Mbps và 1000Mbps ở bảng dưới đây:
|
100M Copper Port
|
100M Fiber Port
|
Gigabit Copper Port
|
Gigabit Fiber Port
|
Gigabit SFP
|
Power Supply
|
HL-IES-5TX
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12~52VDC
|
HL-IES-1FX4TX-20
|
4
|
1
|
-
|
-
|
-
|
HL-IES-1FX4TX-20A
|
4
|
1
|
-
|
-
|
-
|
HL-IES-1FX4TX-20B
|
4
|
1
|
-
|
-
|
-
|
HL-IES-1FX4TX-SFP
|
4
|
-
|
-
|
-
|
1
|
HL-IES-5GT
|
|
|
5
|
-
|
-
|
HL-IES-1GX4GT-20
|
-
|
-
|
4
|
1
|
-
|
HL-IES-1GX4GT-20A
|
-
|
-
|
4
|
1
|
-
|
HL-IES-1GX4GT-20B
|
-
|
-
|
4
|
1
|
-
|
HL-IES-1GX4GT-SFP
|
-
|
-
|
4
|
-
|
1
|
Thiên Tân Telecom – Giải pháp viễn thông chuyên nghiệp